交口 jiāokǒu
volume volume

Từ hán việt: 【giao khẩu】

Đọc nhanh: 交口 (giao khẩu). Ý nghĩa là: cùng; đồng thanh nói; cùng nói (mọi người), nói chuyện với nhau; trò chuyện cùng nhau. Ví dụ : - 交口称誉。 mọi người cùng ca ngợi.. - 他们久已没有交口。 bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.

Ý Nghĩa của "交口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; đồng thanh nói; cùng nói (mọi người)

众口同声 (说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交口称誉 jiāokǒuchēngyù

    - mọi người cùng ca ngợi.

✪ 2. nói chuyện với nhau; trò chuyện cùng nhau

交谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 久已 jiǔyǐ 没有 méiyǒu 交口 jiāokǒu

    - bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交口

  • volume volume

    - 交口称誉 jiāokǒuchēngyù

    - mọi người cùng ca ngợi.

  • volume volume

    - 出口商品 chūkǒushāngpǐn 交易会 jiāoyìhuì 昨天 zuótiān 开幕 kāimù le

    - Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ zài xià 一个 yígè 交叉口 jiāochākǒu 右转 yòuzhuǎn

    - Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.

  • volume volume

    - 声称 shēngchēng zhǐ 发生 fāshēng guò 口交 kǒujiāo

    - Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.

  • volume volume

    - 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì duì 交流 jiāoliú 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.

  • volume volume

    - yào gěi 口交 kǒujiāo

    - Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 久已 jiǔyǐ 没有 méiyǒu 交口 jiāokǒu

    - bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao