Đọc nhanh: 交口 (giao khẩu). Ý nghĩa là: cùng; đồng thanh nói; cùng nói (mọi người), nói chuyện với nhau; trò chuyện cùng nhau. Ví dụ : - 交口称誉。 mọi người cùng ca ngợi.. - 他们久已没有交口。 bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
交口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; đồng thanh nói; cùng nói (mọi người)
众口同声 (说)
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
✪ 2. nói chuyện với nhau; trò chuyện cùng nhau
交谈
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交口
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 他 要 我 给 他 口交
- Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
口›