Đọc nhanh: 五彩 (ngũ thải). Ý nghĩa là: năm màu; ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen); nhiều màu sắc. Ví dụ : - 五彩缤纷。 nhiều màu rực rỡ.
五彩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm màu; ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen); nhiều màu sắc
原来指 青、黄、赤、白、黑五种颜色,后来泛指颜色多
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五彩
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 那些 珊 五彩斑斓
- Những san hô đó đầy màu sắc.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
彩›