Đọc nhanh: 花团锦簇 (hoa đoàn cẩm thốc). Ý nghĩa là: sắc màu rực rỡ; rực rỡ gấm hoa. Ví dụ : - 真是花团锦簇。 thật là sắc màu rực rỡ.
花团锦簇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc màu rực rỡ; rực rỡ gấm hoa
形容五彩缤纷、十分华丽的形象
- 真是 花团锦簇
- thật là sắc màu rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花团锦簇
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 花猫 蜷作 一团 睡觉
- Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
- 该项 演出 使 晚会 锦上添花
- Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.
- 真是 花团锦簇
- thật là sắc màu rực rỡ.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
簇›
花›
锦›
muôn hồng nghìn tía; hoa khoe màu đua sắc
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc
trang điểm xinh đẹp; trang điểm lộng lẫy; trang điểm đẹp đẽ
trời quang mây tạnh; tươi sáng rực rỡ
phục trang đẹp đẽ; ăn mặc, trang điểm xinh đẹp