大放异彩 dà fàng yìcǎi
volume volume

Từ hán việt: 【đại phóng dị thải】

Đọc nhanh: 大放异彩 (đại phóng dị thải). Ý nghĩa là: phát triển phong phú. Ví dụ : - 生猛海鲜在这里大放异彩 Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.

Ý Nghĩa của "大放异彩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大放异彩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát triển phong phú

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生猛海鲜 shēngměnghǎixiān zài 这里 zhèlǐ 大放异彩 dàfàngyìcǎi

    - Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放异彩

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - 大放异彩 dàfàngyìcǎi

    - đạt được thành tựu xuất sắc

  • volume volume

    - 光学仪器 guāngxuéyíqì 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 图像 túxiàng

    - Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu hěn 诧异 chàyì

    - Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • volume volume

    - 生猛海鲜 shēngměnghǎixiān zài 这里 zhèlǐ 大放异彩 dàfàngyìcǎi

    - Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao