Đọc nhanh: 大放异彩 (đại phóng dị thải). Ý nghĩa là: phát triển phong phú. Ví dụ : - 生猛海鲜在这里大放异彩 Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
大放异彩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển phong phú
- 生猛海鲜 在 这里 大放异彩
- Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放异彩
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 大放异彩
- đạt được thành tựu xuất sắc
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 他 的 行为 让 大家 都 很 诧异
- Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 生猛海鲜 在 这里 大放异彩
- Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
异›
彩›
放›