Đọc nhanh: 五毛特效 (ngũ mao đặc hiệu). Ý nghĩa là: hiệu ứng đặc biệt kinh phí thấp buồn cười.
五毛特效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng đặc biệt kinh phí thấp buồn cười
laughable low-budget special effects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五毛特效
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 这部 电影 的 特效 太牛 逼 了 !
- Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật xuất sắc!
- 毛蛋 的 味道 很 特别
- Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这个 特价 优惠 月底 前 有效
- Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.
- 这种 立体 效果 非常 独特
- Hiệu ứng ba chiều này rất độc đáo.
- 护照 的 有效 时间 是 五年
- Thời gian hiệu lực của hộ chiếu là năm năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
效›
毛›
特›