Đọc nhanh: 五彩碎纸 (ngũ thải toái chỉ). Ý nghĩa là: Hoa giấy vụn ngũ sắc.
五彩碎纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa giấy vụn ngũ sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五彩碎纸
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 我们 买 了 五张 彩票
- Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
彩›
碎›
纸›