Đọc nhanh: 五级士官 (ngũ cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: Thượng sĩ.
五级士官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thượng sĩ
master sergeant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五级士官
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 五在 音乐 中是 一级
- "Năm" trong âm nhạc là cấp 1.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
士›
官›
级›