Đọc nhanh: 七彩缤纷 (thất thải tân phân). Ý nghĩa là: Hình dung nhiều màu rực rỡ. ◎Như: nhiệt nháo đích thành thị lí; hữu trước thất thải tân phân đích nghê hồng đăng 熱鬧的城市裡; 有著七彩繽紛的霓虹燈 trong thành phố tưng bừng náo nhiệt; có giăng đèn ống neon nhiều màu rực rỡ..
七彩缤纷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dung nhiều màu rực rỡ. ◎Như: nhiệt nháo đích thành thị lí; hữu trước thất thải tân phân đích nghê hồng đăng 熱鬧的城市裡; 有著七彩繽紛的霓虹燈 trong thành phố tưng bừng náo nhiệt; có giăng đèn ống neon nhiều màu rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七彩缤纷
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 花园里 色彩缤纷
- Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 这是 一副 色彩缤纷 的 画
- Đây là một bức tranh đầy màu sắc.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
彩›
纷›
缤›