Đọc nhanh: 事迹 (sự tích). Ý nghĩa là: sự tích; câu chuyện, tích truyện. Ví dụ : - 生平事迹。 câu chuyện cuộc đời.. - 英雄事迹。 sự tích anh hùng.. - 模范事迹。 sự tích gương mẫu.
事迹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự tích; câu chuyện
个人或集体过去做过的比较重要的事情
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 英雄事迹
- sự tích anh hùng.
- 模范 事迹
- sự tích gương mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tích truyện
诗文里引用的古书中的故事或词句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事迹
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 英雄事迹
- sự tích anh hùng.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 他 的 英雄事迹 让 人 感动
- Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
迹›