事业 shìyè
volume volume

Từ hán việt: 【sự nghiệp】

Đọc nhanh: 事业 (sự nghiệp). Ý nghĩa là: nghiệp; sự nghiệp; công cuộc; cơ đồ, cơ quan nhà nước . Ví dụ : - 他专注于自己的事业。 Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.. - 他事业上遇到了挑战。 Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.. - 她想进入事业单位工作。 Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

Ý Nghĩa của "事业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

事业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệp; sự nghiệp; công cuộc; cơ đồ

人所从事的,具有一定目标、规模和系统而对社会发展有影响的经常活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng 遇到 yùdào le 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.

✪ 2. cơ quan nhà nước

特指没有生产收入,由国家经费开支,不进行经济核算的事业 (区别于''企业'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

So sánh, Phân biệt 事业 với từ khác

✪ 1. 工作 vs 事业

Giải thích:

"事业" dùng trong văn viết, "工作" được dùng phổ biến cả trong văn nói và văn viết, danh từ "工作" đôi khi có thể dùng thay thế cho "事业", "工作" có thể dùng làm vị ngữ, còn "事业" không thể được sử dụng như một vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业

  • volume volume

    - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

  • volume volume

    - wèi 事业 shìyè 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn

    - Sự nghiệp dần dần phát triển.

  • volume volume

    - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng zāi le 大跤 dàjiāo

    - Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao