Đọc nhanh: 事业 (sự nghiệp). Ý nghĩa là: nghiệp; sự nghiệp; công cuộc; cơ đồ, cơ quan nhà nước . Ví dụ : - 他专注于自己的事业。 Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.. - 他事业上遇到了挑战。 Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.. - 她想进入事业单位工作。 Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
事业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp; sự nghiệp; công cuộc; cơ đồ
人所从事的,具有一定目标、规模和系统而对社会发展有影响的经常活动
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
✪ 2. cơ quan nhà nước
特指没有生产收入,由国家经费开支,不进行经济核算的事业 (区别于''企业'')
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
So sánh, Phân biệt 事业 với từ khác
✪ 1. 工作 vs 事业
"事业" dùng trong văn viết, "工作" được dùng phổ biến cả trong văn nói và văn viết, danh từ "工作" đôi khi có thể dùng thay thế cho "事业", "工作" có thể dùng làm vị ngữ, còn "事业" không thể được sử dụng như một vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›