Đọc nhanh: 遗迹 (di tích). Ý nghĩa là: di tích. Ví dụ : - 历史遗迹 di tích lịch sử. - 古代村落的遗迹。 di tích thôn xóm thời cổ
遗迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di tích
古代或旧时代的事物遗留下来的痕迹
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗迹
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 西贡 有 许多 历史 遗迹
- Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迹›
遗›