古迹 gǔjì
volume volume

Từ hán việt: 【cổ tích】

Đọc nhanh: 古迹 (cổ tích). Ý nghĩa là: cổ tích; di tích cổ. Ví dụ : - 我们参观了古迹。 Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.. - 古迹吸引了很多游客。 Di tích cổ thu hút nhiều du khách.. - 古迹保存得很好。 Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.

Ý Nghĩa của "古迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

古迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cổ tích; di tích cổ

古代的遗迹,多指古代留传下来的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 古迹 gǔjì

    - Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.

  • volume volume

    - 古迹 gǔjì 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Di tích cổ thu hút nhiều du khách.

  • volume volume

    - 古迹 gǔjì 保存 bǎocún hěn hǎo

    - Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 古迹

✪ 1. Động từ (保护/破坏/参观/游览) + 古迹

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 古迹 gǔjì

    - Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.

  • volume

    - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • volume

    - 古迹 gǔjì bèi 破坏 pòhuài le

    - Di tích cổ bị phá hoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古迹

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • volume volume

    - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • volume volume

    - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • volume volume

    - 北方 běifāng yǒu 很多 hěnduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 北京 běijīng yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 访问 fǎngwèn le 故乡 gùxiāng de 古迹 gǔjì

    - Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.

  • volume volume

    - 古迹 gǔjì 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Di tích cổ thu hút nhiều du khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao