Đọc nhanh: 古迹 (cổ tích). Ý nghĩa là: cổ tích; di tích cổ. Ví dụ : - 我们参观了古迹。 Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.. - 古迹吸引了很多游客。 Di tích cổ thu hút nhiều du khách.. - 古迹保存得很好。 Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
古迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ tích; di tích cổ
古代的遗迹,多指古代留传下来的建筑物
- 我们 参观 了 古迹
- Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.
- 古迹 吸引 了 很多 游客
- Di tích cổ thu hút nhiều du khách.
- 古迹 保存 得 很 好
- Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 古迹
✪ 1. Động từ (保护/破坏/参观/游览) + 古迹
- 我们 应该 保护 古迹
- Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 古迹 被 破坏 了
- Di tích cổ bị phá hoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古迹
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 北京 有 许多 名胜古迹
- Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 古迹 吸引 了 很多 游客
- Di tích cổ thu hút nhiều du khách.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
迹›