Đọc nhanh: 行状 (hành trạng). Ý nghĩa là: hành trạng.
行状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành trạng
旧时死者家属叙述死者世系、籍贯、事迹的文章,多随讣文分送亲友也叫行述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行状
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 行行出状元
- ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
行›