Đọc nhanh: 生平事迹 (sinh bình sự tích). Ý nghĩa là: thành tựu trọn đời.
生平事迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tựu trọn đời
lifetime achievements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生平事迹
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
平›
生›
迹›