Đọc nhanh: 暗事 (ám sự). Ý nghĩa là: chuyện mờ ám; việc đen tối; chuyện không quang minh chính đại; chuyện giấu giếm; chuyện bí mật. Ví dụ : - 明人不做暗事 người quang minh không làm chuyện mờ ám
暗事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện mờ ám; việc đen tối; chuyện không quang minh chính đại; chuyện giấu giếm; chuyện bí mật
不光明正大的事
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗事
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
暗›