事项 shìxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【sự hạng】

Đọc nhanh: 事项 (sự hạng). Ý nghĩa là: những việc; hạng mục (công việc). Ví dụ : - 我们要讨论几个重要事项。 Chúng ta cần thảo luận vài hạng mục quan trọng.. - 这些事项必须按时完成。 Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.. - 工作计划中包括多项事项。 Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

Ý Nghĩa của "事项" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

事项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những việc; hạng mục (công việc)

事情的项目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 讨论 tǎolùn 几个 jǐgè 重要 zhòngyào 事项 shìxiàng

    - Chúng ta cần thảo luận vài hạng mục quan trọng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事项 shìxiàng 必须 bìxū 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事项

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 敷衍了事 fūyǎnliǎoshì

    - Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.

  • volume volume

    - 各项 gèxiàng 事务 shìwù dōu yǒu 专人 zhuānrén 掌管 zhǎngguǎn

    - mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng shì

    - Chúng tôi có thể đảm nhiệm được việc này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 讨论 tǎolùn 几个 jǐgè 重要 zhòngyào 事项 shìxiàng

    - Chúng ta cần thảo luận vài hạng mục quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao