Đọc nhanh: 事项 (sự hạng). Ý nghĩa là: những việc; hạng mục (công việc). Ví dụ : - 我们要讨论几个重要事项。 Chúng ta cần thảo luận vài hạng mục quan trọng.. - 这些事项必须按时完成。 Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.. - 工作计划中包括多项事项。 Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
事项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những việc; hạng mục (công việc)
事情的项目
- 我们 要 讨论 几个 重要 事项
- Chúng ta cần thảo luận vài hạng mục quan trọng.
- 这些 事项 必须 按时 完成
- Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事项
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
- 我们 能 胜任 这项 事
- Chúng tôi có thể đảm nhiệm được việc này.
- 我们 要 讨论 几个 重要 事项
- Chúng ta cần thảo luận vài hạng mục quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
项›