Đọc nhanh: 事变 (sự biến). Ý nghĩa là: biến cố; sự biến, biến động lớn (chính trị, quân sự), sự biến đổi. Ví dụ : - 七七事变。 biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).. - 西安事变。 biến cố Tây An.. - 找出周围事变的内部联系,作为我们行动的向导。 tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
事变 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biến cố; sự biến
突然发生的重大政治、军事性事件
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 西安事变
- biến cố Tây An.
✪ 2. biến động lớn (chính trị, quân sự)
政治、军事方面的重大变化
✪ 3. sự biến đổi
泛指事物的变化
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 人事变动
- thay đổi nhân sự
- 凡事 都 会 改变
- Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
- 他 变得 懂事 了
- Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.
- 事物 总是 在 变化
- Sự vật luôn thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
变›