事变 shìbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sự biến】

Đọc nhanh: 事变 (sự biến). Ý nghĩa là: biến cố; sự biến, biến động lớn (chính trị, quân sự), sự biến đổi. Ví dụ : - 七七事变。 biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).. - 西安事变。 biến cố Tây An.. - 找出周围事变的内部联系作为我们行动的向导。 tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

Ý Nghĩa của "事变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

事变 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. biến cố; sự biến

突然发生的重大政治、军事性事件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 七七事变 qīqīshìbiàn

    - biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 西安事变 xīānshìbiàn

    - biến cố Tây An.

✪ 2. biến động lớn (chính trị, quân sự)

政治、军事方面的重大变化

✪ 3. sự biến đổi

泛指事物的变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找出 zhǎochū 周围 zhōuwéi 事变 shìbiàn de 内部联系 nèibùliánxì 作为 zuòwéi 我们 wǒmen 行动 xíngdòng de 向导 xiàngdǎo

    - tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事变

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - 七七事变 qīqīshìbiàn

    - biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 人事变动 rénshìbiàndòng

    - thay đổi nhân sự

  • volume volume

    - 凡事 fánshì dōu huì 改变 gǎibiàn

    - Mọi thứ đều sẽ thay đổi.

  • volume volume

    - 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.

  • volume volume

    - 事物 shìwù 总是 zǒngshì zài 变化 biànhuà

    - Sự vật luôn thay đổi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zài 呼吸 hūxī jiān 发生 fāshēng le 变化 biànhuà

    - Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao