事权 shìquán
volume volume

Từ hán việt: 【sự quyền】

Đọc nhanh: 事权 (sự quyền). Ý nghĩa là: quyền; chức quyền. Ví dụ : - 民事权利。 quyền dân sự.

Ý Nghĩa của "事权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyền; chức quyền

处理事情的权力;职权

Ví dụ:
  • volume volume

    - 民事权利 mínshìquánlì

    - quyền dân sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事权

  • volume volume

    - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 权臣 quánchén 用事 yòngshì

    - quan to lạm quyền.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • volume volume

    - 越权 yuèquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.

  • volume volume

    - zhè shì 权且 quánqiě 这么 zhème 处理 chǔlǐ

    - Chuyện này tạm thời xử lý như thế này.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 秉权 bǐngquán 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì shuí 当权 dāngquán jiù yóu shuí 做主 zuòzhǔ

    - việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.

  • volume volume

    - zhè 可是 kěshì 故意 gùyì de 民事 mínshì 侵权行为 qīnquánxíngwéi

    - Đó là một sự tra tấn có chủ đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao