Đọc nhanh: 事故 (sự cố). Ý nghĩa là: sự cố; rủi ro; tai nạn. Ví dụ : - 事故的原因还在调查中。 Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.. - 事故导致了许多人受伤。 Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.. - 路上发生了一起交通事故。 Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
事故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cố; rủi ro; tai nạn
意外的损失或灾祸 (多指在生产、工作上发生的)
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事故
✪ 1. Động từ + 事故
hành động liên quan đến tai nạn
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 警察 迅速 处理 了 事故
- Cảnh sát đã nhanh chóng xử lý tai nạn.
✪ 2. Định ngữ + (的) + 事故
tai nạn gì đó......
- 医疗事故 让 病人 不满
- Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
✪ 3. 事故 + (的) + Danh từ
cái gì đó của tai nạn...
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 书上 提到 这个 故事
- Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
故›