这件事情 zhè jiàn shìqíng
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện kiện sự tình】

Đọc nhanh: 这件事情 (nghiện kiện sự tình). Ý nghĩa là: Chuyện này. Ví dụ : - 这件事情让我觉得难以启齿。 Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

Ý Nghĩa của "这件事情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这件事情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chuyện này

歌曲歌词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing ràng 觉得 juéde 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这件事情

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 揣摩 chuǎimó 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不可告人 bùkěgàorén

    - Vấn đề này không thể tiết lộ.

  • volume volume

    - jiù 而言 éryán 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不太 bùtài 严重 yánzhòng de

    - Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - zài 这件 zhèjiàn 事情 shìqing shàng 过于 guòyú 冲动 chōngdòng le

    - Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 搞个 gǎogè 水落石出 shuǐluòshíchū

    - Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.

  • volume volume

    - 斗胆 dǒudǎn shuō 一句 yījù 这件 zhèjiàn 事情 shìqing nín zuò cuò le

    - tôi đánh bạo nói một câu, việc này ông làm sai rồi.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 不要 búyào 再说 zàishuō 这件 zhèjiàn 事情 shìqing le

    - Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao