Đọc nhanh: 这件事情 (nghiện kiện sự tình). Ý nghĩa là: Chuyện này. Ví dụ : - 这件事情让我觉得难以启齿。 Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
这件事情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện này
歌曲歌词
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这件事情
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 这件 事情 不可告人
- Vấn đề này không thể tiết lộ.
- 就 我 而言 这件 事情 不太 严重 的
- Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 我 斗胆 说 一句 , 这件 事情 您 做 错 了
- tôi đánh bạo nói một câu, việc này ông làm sai rồi.
- 以后 不要 再说 这件 事情 了
- Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
情›
这›