Đọc nhanh: 办事情 (biện sự tình). Ý nghĩa là: Xử lí sự việc. Ví dụ : - 我们考虑问题,办事情,要多为国家着想。 Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
办事情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lí sự việc
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事情
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
办›
情›