Đọc nhanh: 事体 (sự thể). Ý nghĩa là: sự thể; sự tình, cơ sự.
事体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự thể; sự tình
事情
✪ 2. cơ sự
人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事体
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 新闻 媒体报道 了 这个 事件
- Truyền thông tin tức đã đưa tin về sự kiện này.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
体›