Đọc nhanh: 了结一生 (liễu kết nhất sinh). Ý nghĩa là: xong đời.
了结一生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xong đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了结一生
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 像 生气 了 一样
- Anh ấy hình như đang giận.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
生›
结›