Đọc nhanh: 结束了吗 (kết thú liễu mạ). Ý nghĩa là: Hoàn thành chưa; đã xong chưa; kết thúc chưa. Ví dụ : - 今天节目结束了吗? Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
结束了吗 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn thành chưa; đã xong chưa; kết thúc chưa
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束了吗
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 会议 结束 , 大家 各自 忙 去 了
- Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吗›
束›
结›