Đọc nhanh: 难了结 (nan liễu kết). Ý nghĩa là: khó xong.
难了结 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó xong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难了结
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
结›
难›