不明 bùmíng
volume volume

Từ hán việt: 【bất minh】

Đọc nhanh: 不明 (bất minh). Ý nghĩa là: không rõ; không biết; không chắc chắn; còn ngờ vực, không phân biệt được; không hiểu, bất minh; không rõ; không biết (lai lịch). Ví dụ : - 不明事理 không rõ lý do. - 不明是非 không phân biệt phải trái. - 不明国籍的飞机 máy bay không rõ quốc tịch

Ý Nghĩa của "不明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不明 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. không rõ; không biết; không chắc chắn; còn ngờ vực

不理解,为弄清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

✪ 2. không phân biệt được; không hiểu

没有理解或不懂得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不明 bùmíng 是非 shìfēi

    - không phân biệt phải trái

✪ 3. bất minh; không rõ; không biết (lai lịch)

尚未清除地辨明、确定或明确方位的无明确方向的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不明 bùmíng 国籍 guójí de 飞机 fēijī

    - máy bay không rõ quốc tịch

✪ 4. tối tăm; khó hiểu; mù mịt; không rõ ràng (thơ ca, ý nghĩa)

(意思)含混的,含糊的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 是非 shìfēi

    - không phân biệt phải trái

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 明年 míngnián de 事儿 shìer 瞎操心 xiācāoxīn le

    - Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao