Đọc nhanh: 乡僻 (hương tích). Ý nghĩa là: hẻo lánh xa thành phố; nơi khỉ ho cò gáy.
乡僻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẻo lánh xa thành phố; nơi khỉ ho cò gáy
离城市远而偏僻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡僻
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
僻›