Đọc nhanh: 乡下 (hương hạ). Ý nghĩa là: quê; nông thôn; vùng quê. Ví dụ : - 乡下的生活很宁静。 Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.. - 她喜欢去乡下散步。 Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.. - 乡下的空气很新鲜。 Không khí ở vùng quê rất trong lành.
乡下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê; nông thôn; vùng quê
农村
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 她 喜欢 去 乡下 散步
- Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乡下
✪ 1. 乡下 (+的) + (人/姑娘/孩子)
"乡下" vai trò định ngữ
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
✪ 2. Động từ (搬到/ 住在/ 在) + 乡下
- 他们 搬 到 乡下 了
- Họ đã chuyển đến quê.
- 我们 住 在 乡下
- Chúng tôi sống ở quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡下
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
乡›