Đọc nhanh: 下大雨 Ý nghĩa là: mưa to. Ví dụ : - 昨天下了一场大雨,路都被淹了。 Hôm qua có một trận mưa to, đường bị ngập.. - 如果下大雨,我们就不去爬山了。 Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
下大雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa to
- 昨天 下 了 一场 大雨 , 路 都 被淹 了
- Hôm qua có một trận mưa to, đường bị ngập.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下大雨
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 大雨 下个 不了
- mưa không ngớt
- 值 我 到 家时 , 下起 了 大雨
- Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.
- 大概 明天 不会 下雨 了
- Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
大›
雨›