Đọc nhanh: 村落 (thôn lạc). Ý nghĩa là: thôn xóm; làng mạc; thôn; xóm; xã; làng nhỏ; thôn lạc, thôn ổ. Ví dụ : - 古代村落的遗迹。 di tích thôn xóm thời cổ. - 平原地带,村落稠密。 ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.. - 疏散的村落。 thôn xóm thưa thớt.
村落 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thôn xóm; làng mạc; thôn; xóm; xã; làng nhỏ; thôn lạc
村庄
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thôn ổ
乡人聚集居住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村落
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 这是 村民 的 落处
- Đây là nơi cư trú của dân làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
落›