Đọc nhanh: 乡下习气 (hương hạ tập khí). Ý nghĩa là: cách cư xử quê mùa, chủ nghĩa tỉnh.
乡下习气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách cư xử quê mùa
country manners
✪ 2. chủ nghĩa tỉnh
provincialism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡下习气
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
习›
乡›
气›