Đọc nhanh: 上山下乡 (thượng sơn hạ hương). Ý nghĩa là: ép kinh nghiệm nông nghiệp cho trí thức thành phố, làm việc trong các lĩnh vực (đặc biệt là những học sinh trẻ mới ra trường).
上山下乡 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép kinh nghiệm nông nghiệp cho trí thức thành phố
forced agricultural experience for city intellectuals
✪ 2. làm việc trong các lĩnh vực (đặc biệt là những học sinh trẻ mới ra trường)
to work in the fields (esp. young school-leavers)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上山下乡
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 石头 从 山上 滚下去
- hòn đá từ trên núi lăn xuống.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 石头 从 山上 滚 了 下来
- Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
乡›
山›