Đọc nhanh: 城市 (thành thị). Ý nghĩa là: thành thị; đô thị; thành phố. Ví dụ : - 这座城市非常繁华。 Thành phố này rất sầm uất.. - 我喜欢在城市里散步。 Tôi thích đi dạo trong thành phố.. - 城市里的交通很拥挤。 Giao thông trong thành phố rất đông đúc.
城市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành thị; đô thị; thành phố
人口集中、工商业发达、居民以非农业人口为主的地区,通常是周围地区的政治、经济、文化中心
- 这座 城市 非常 繁华
- Thành phố này rất sầm uất.
- 我 喜欢 在 城市 里 散步
- Tôi thích đi dạo trong thành phố.
- 城市 里 的 交通 很 拥挤
- Giao thông trong thành phố rất đông đúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 城市
✪ 1. 发展,改造,建设 + 城市
- 这里 在 建设 一个 新 城市
- Ở đây đang xây một thành phố mới.
- 城市 的 改造 工程 已经 开始
- Dự án cải tạo thành phố đã bắt đầu.
So sánh, Phân biệt 城市 với từ khác
✪ 1. 城 vs 城市
Giống:
- "诚" và "城市" là từ đồng nghĩa, vì âm tiết không giống nhau, cách dùng cũng có sự khác biệt.
Khác:
- "诚" còn là một ngữ tố,có thể kết hợp với từ khác để tạo thành từ mới : 城市 không có khả năng kết hợp tạo thành từ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 他 住 在 城市 的 东边
- Anh ấy sống ở phía đông thành phố.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 从前 的 城市 变 了 很多
- Thành phố ngày xưa đã thay đổi nhiều.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
市›