Đọc nhanh: 都市 (đô thị). Ý nghĩa là: đô thị; thành phố lớn. Ví dụ : - 贪恋大都市生活。 ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.. - 对我这个乡巴佬来说,都市里这些新鲜玩意儿,我确实是孤陋寡闻 Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.. - 巴尔的摩勋爵是一个都市传奇 Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
都市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đô thị; thành phố lớn
大城市
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都市
- 我 每天 早上 都 会 上市 买菜
- Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.
- 我 每个 星期 都 去 超市
- Tôi đi siêu thị mỗi tuần.
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
都›