Đọc nhanh: 下乡 (hạ hương). Ý nghĩa là: xuống nông thôn; xuống làng. Ví dụ : - 不管刮风下雨他都坚持下乡给农民们看病。 Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
下乡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống nông thôn; xuống làng
到农村去
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下乡
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
乡›