Đọc nhanh: 乡谊 (hương nghị). Ý nghĩa là: tình nghĩa xóm làng; tình quê; tình làng nghĩa xóm.
乡谊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình nghĩa xóm làng; tình quê; tình làng nghĩa xóm
同乡的情分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡谊
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 青山 乡 风景 很 美
- Xã Thanh Sơn có phong cảnh rất đẹp.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
谊›