Đọc nhanh: 乡音 (hương âm). Ý nghĩa là: giọng nói quê hương.
乡音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng nói quê hương
家乡的口音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡音
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 这个 声音 让 她 联想 到 家乡
- Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
音›