Đọc nhanh: 乡下人 (hương hạ nhân). Ý nghĩa là: dân gian đồng quê, dân gian nông thôn, mộc mạc. Ví dụ : - 我还以为你们乡下人 Tôi tưởng bạn dân dã
乡下人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dân gian đồng quê
country folk
- 我 还 以为 你们 乡下人
- Tôi tưởng bạn dân dã
✪ 2. dân gian nông thôn
rural folk
✪ 3. mộc mạc
rustic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡下人
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 我 还 以为 你们 乡下人
- Tôi tưởng bạn dân dã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
乡›
人›