乡村 xiāngcūn
volume volume

Từ hán việt: 【hương thôn】

Đọc nhanh: 乡村 (hương thôn). Ý nghĩa là: nông thôn; thôn làng; làng xã; quê; kẻ quê, xã thôn. Ví dụ : - 他们在崎岖不平的乡村小路上走着。 Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.. - 乡村生活确实让人愉快。 Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.. - 我们都喜欢乡村生活的宁静。 Chúng tôi đều yêu thích sự yên bình của cuộc sống ở nông thôn.

Ý Nghĩa của "乡村" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

乡村 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nông thôn; thôn làng; làng xã; quê; kẻ quê

主要从事农业、人口分布较城镇分散的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 崎岖不平 qíqūbùpíng de 乡村 xiāngcūn xiǎo 路上 lùshàng zǒu zhe

    - Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 喜欢 xǐhuan 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó de 宁静 níngjìng

    - Chúng tôi đều yêu thích sự yên bình của cuộc sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 乡村 xiāngcūn de 平静 píngjìng

    - Chúng tôi thích sự yên bình của thôn quê.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. xã thôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡村

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - zài 乡村 xiāngcūn 访 fǎng le 许多 xǔduō 老百姓 lǎobǎixìng

    - Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • volume volume

    - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 乡村 xiāngcūn 长期 chángqī 生活 shēnghuó

    - Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.

  • volume volume

    - zài 乡村 xiāngcūn guò zhe yàn de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống cuộc sống thoải mái ở làng quê.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao