Đọc nhanh: 农村 (nông thôn). Ý nghĩa là: nông thôn; đồng quê; vùng quê. Ví dụ : - 我喜欢农村的生活。 Tôi thích cuộc sống ở nông thôn.. - 农村的生活很简单。 Cuộc sống ở nông thôn rất đơn giản.. - 农村的空气比城市清新。 Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
农村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông thôn; đồng quê; vùng quê
以从事农业生产为主的劳动人民聚居的地方
- 我 喜欢 农村 的 生活
- Tôi thích cuộc sống ở nông thôn.
- 农村 的 生活 很 简单
- Cuộc sống ở nông thôn rất đơn giản.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 农村
✪ 1. 农村 (+的) + Danh từ
- 农村 的 道路 有时 很难 走
- Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.
✪ 2. Định ngữ (新/广大/偏僻) (+的) + 农村
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他们 回到 新 农村 生活 了
- Họ đã trở về sinh sống ở nông thôn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
村›
Thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: Tà dương chiếu khư lạc; Cùng hạng ngưu dương quy 斜陽照墟落; 窮巷牛羊歸 (Vị xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà chiếu thôn xóm; Ngõ cùng bò và cừu về. ☆Tương tự: thôn lạc 村落; thôn trang 村莊. Gò mộ.
Quê, Nông Thôn, Vùng Quê
Nông Thôn, Thôn Làng, Làng Xã
thôn xóm; làng mạc; thôn; xóm; xã; làng nhỏ; thôn lạcthôn ổ
Thôn Trang, Làng Mạc, Thôn Xóm
làng; làng mạc; thôn trang; thôn làng