九泉 jiǔquán
volume volume

Từ hán việt: 【cửu tuyền】

Đọc nhanh: 九泉 (cửu tuyền). Ý nghĩa là: cửu tuyền; âm ty; chín suối; thế giới bên kia. Ví dụ : - 九泉之下。 dưới chín suối.. - 含笑于九泉。 ngậm cười nơi chín suối.

Ý Nghĩa của "九泉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

九泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửu tuyền; âm ty; chín suối; thế giới bên kia

指人死后埋葬的地方,迷信的人指阴间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 九泉之下 jiǔquánzhīxià

    - dưới chín suối.

  • volume volume

    - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九泉

  • volume volume

    - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối.

  • volume volume

    - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 第十九届 dìshíjiǔjiè

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.

  • volume volume

    - 九五 jiǔwǔ zhé

    - giá được giảm là 5%.

  • volume volume

    - 九泉之下 jiǔquánzhīxià

    - dưới chín suối.

  • volume volume

    - 九只 jiǔzhǐ niǎo zài 树上 shùshàng

    - 9 con chim trên cây.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - jiǔ 先生 xiānsheng shì wèi 学者 xuézhě

    - Ông Cửu là một nhà học giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao