Đọc nhanh: 九牛二虎之力 (cửu ngưu nhị hổ chi lực). Ý nghĩa là: sức mạnh lớn; sức lực lớn; dốc sức bình sinh; sức ba bò chín trâu.
九牛二虎之力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh lớn; sức lực lớn; dốc sức bình sinh; sức ba bò chín trâu
比喻很大的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九牛二虎之力
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 伊 谁 之力
- Sức của ai?
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
九›
二›
力›
牛›
虎›