Đọc nhanh: 见骥一毛 (kiến ký nhất mao). Ý nghĩa là: nhìn vấn đề phiến diện.
见骥一毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn vấn đề phiến diện
不看马的全身,只注意一根马毛,形容看问题片面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见骥一毛
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
毛›
见›
骥›