Đọc nhanh: 乐观主义 (lạc quan chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa lạc quan. Ví dụ : - 字里行间充满了乐观主义精神。 trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
乐观主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa lạc quan
认为人世是善美快乐多于丑恶痛苦,且前途充满了成功的希望,一切事必趋向于至善的一种人生观或作"乐天主义"
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐观主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
乐›
观›