Đọc nhanh: 可观 (khả quan). Ý nghĩa là: đáng xem, cao; lớn; to. Ví dụ : - 这出戏大有可观。 vở kịch này đáng xem.. - 规模可观。 qui mô lớn.. - 三万元这个数目也就很可观了。 ba vạn đồng, con số này khá lớn.
可观 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng xem
值得看
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
✪ 2. cao; lớn; to
指达到比较高的程度
- 规模 可观
- qui mô lớn.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可观
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 规模 可观
- qui mô lớn.
- 他 的 月 收入 很 可观
- Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
- 新 项目 的 产值 非常 可观
- Sản lượng của dự án mới rất khả quan.
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
观›