可观 kěguān
volume volume

Từ hán việt: 【khả quan】

Đọc nhanh: 可观 (khả quan). Ý nghĩa là: đáng xem, cao; lớn; to. Ví dụ : - 这出戏大有可观。 vở kịch này đáng xem.. - 规模可观。 qui mô lớn.. - 三万元这个数目也就很可观了。 ba vạn đồng, con số này khá lớn.

Ý Nghĩa của "可观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

可观 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáng xem

值得看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这出 zhèchū 大有可观 dàyǒukěguān

    - vở kịch này đáng xem.

✪ 2. cao; lớn; to

指达到比较高的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 规模 guīmó 可观 kěguān

    - qui mô lớn.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可观

  • volume volume

    - 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.

  • volume volume

    - 规模 guīmó 可观 kěguān

    - qui mô lớn.

  • volume volume

    - de yuè 收入 shōurù hěn 可观 kěguān

    - Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 投资 tóuzī de 收益 shōuyì 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.

  • volume volume

    - xīn 项目 xiàngmù de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Sản lượng của dự án mới rất khả quan.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.

  • volume volume

    - mǒu 一时期 yīshíqī de 文学 wénxué 反映 fǎnyìng 出该 chūgāi 时期 shíqī de 价值观念 jiàzhíguānniàn 审美观念 shěnměiguānniàn

    - Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao