Đọc nhanh: 主要成本 (chủ yếu thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành chủ yếu.
主要成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá thành chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要成本
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 我们 要 注意 成本 和利
- Chúng ta cần chú ý đến chi phí và lợi nhuận.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
成›
本›
要›