枝节 zhījié
volume volume

Từ hán việt: 【chi tiết】

Đọc nhanh: 枝节 (chi tiết). Ý nghĩa là: chi tiết; vụn vặt, phiền phức; rắc rối. Ví dụ : - 枝节问题随后再解决。 vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.. - 不要过多地注意那些枝枝节节。 không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.. - 横生枝节。 nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối

Ý Nghĩa của "枝节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枝节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chi tiết; vụn vặt

比喻有关的但是次要的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枝节问题 zhījiéwèntí 随后 suíhòu zài 解决 jiějué

    - vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

✪ 2. phiền phức; rắc rối

比喻在解决一个问题的过程中发生的麻烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝节

  • volume volume

    - 细枝末节 xìzhīmòjié

    - cành cây mảnh mai.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • volume volume

    - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • volume volume

    - 枝节问题 zhījiéwèntí 随后 suíhòu zài 解决 jiějué

    - vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.

  • volume volume

    - duì 发生 fāshēng de 每件事 měijiànshì de 细枝末节 xìzhīmòjié dōu 记得 jìde 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao