Đọc nhanh: 枝节 (chi tiết). Ý nghĩa là: chi tiết; vụn vặt, phiền phức; rắc rối. Ví dụ : - 枝节问题随后再解决。 vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.. - 不要过多地注意那些枝枝节节。 không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.. - 横生枝节。 nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
枝节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi tiết; vụn vặt
比喻有关的但是次要的事情
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
✪ 2. phiền phức; rắc rối
比喻在解决一个问题的过程中发生的麻烦
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝节
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
节›