Đọc nhanh: 主要租船人 (chủ yếu tô thuyền nhân). Ý nghĩa là: Người thuê tàu chủ yếu.
主要租船人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thuê tàu chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要租船人
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 这位 主人 的 要求 很 高
- Yêu cầu của chủ sở hữu này rất cao.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 主要 人物
- nhân vật chính
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 小说 中 的 主要 人物 很 有趣
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết rất thú vị.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
租›
船›
要›