Đọc nhanh: 次要 (thứ yếu). Ý nghĩa là: phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng. Ví dụ : - 那只不过是次要的因素。 Đó chỉ là yếu tố phụ.. - 要区别主要的和次要的任务。 Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.. - 这个决定对我次要。 Quyết định này không quan trọng với tôi.
次要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng
重要性较差
- 那 只不过 是 次要 的 因素
- Đó chỉ là yếu tố phụ.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 这个 决定 对 我 次要
- Quyết định này không quan trọng với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 次要
✪ 1. Chủ ngữ + 是 + 次要 + 的
chủ ngữ chỉ là yếu tố phụ, không phải yếu tố chính hoặc quan trọng nhất
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 她 的 意见 是 次要 的
- Ý kiến của cô ấy là thứ yếu.
✪ 2. 次要 (+的) + Danh từ (地位/作用/因素/问题/角色/责任/地区)
danh từ đó là yếu tố phụ, không quan trọng bằng những yếu tố khác
- 这 只是 次要 的 因素
- Đây chỉ là yếu tố thứ yếu.
- 次要 的 问题 可以 稍后 解决
- Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 你 只要 报 一次 名就行
- Bạn báo danh một lần là được.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 你 这次 演讲 一定 要 好好 表现
- Lần thuyết trình này, bạn nhất định phải thể hiện thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
要›