次要 cì yào
volume volume

Từ hán việt: 【thứ yếu】

Đọc nhanh: 次要 (thứ yếu). Ý nghĩa là: phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng. Ví dụ : - 那只不过是次要的因素。 Đó chỉ là yếu tố phụ.. - 要区别主要的和次要的任务。 Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.. - 这个决定对我次要。 Quyết định này không quan trọng với tôi.

Ý Nghĩa của "次要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

次要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng

重要性较差

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò shì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đó chỉ là yếu tố phụ.

  • volume volume

    - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng duì 次要 cìyào

    - Quyết định này không quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 次要

✪ 1. Chủ ngữ + 是 + 次要 + 的

chủ ngữ chỉ là yếu tố phụ, không phải yếu tố chính hoặc quan trọng nhất

Ví dụ:
  • volume

    - 价格 jiàgé shì 次要 cìyào de 质量 zhìliàng gèng 重要 zhòngyào

    - Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.

  • volume

    - de 意见 yìjiàn shì 次要 cìyào de

    - Ý kiến của cô ấy là thứ yếu.

✪ 2. 次要 (+的) + Danh từ (地位/作用/因素/问题/角色/责任/地区)

danh từ đó là yếu tố phụ, không quan trọng bằng những yếu tố khác

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 只是 zhǐshì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đây chỉ là yếu tố thứ yếu.

  • volume

    - 次要 cìyào de 问题 wèntí 可以 kěyǐ 稍后 shāohòu 解决 jiějué

    - Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要

  • volume volume

    - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào bào 一次 yīcì 名就行 míngjiùxíng

    - Bạn báo danh một lần là được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • volume volume

    - 来回 láihuí 一次 yīcì yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Bạn đi về một lượt mất bao lâu?

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 总理 zǒnglǐ 同意 tóngyì 接见 jiējiàn

    - Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).

  • - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 一定 yídìng yào 好好 hǎohǎo 表现 biǎoxiàn

    - Lần thuyết trình này, bạn nhất định phải thể hiện thật tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao