Đọc nhanh: 为难自己 (vi nan tự kỉ). Ý nghĩa là: Làm khó bản thân. Ví dụ : - 事实已经够糟的了,何必在回忆的时候还要为难自己 Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
为难自己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm khó bản thân
为难自己:张清芳演唱的歌曲
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为难自己
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
己›
自›
难›